Danh sách 26 mức xử phạt vi phạm giao thông 2025 tăng mạnh? Các mức phạt giao thông 2025 tăng mạnh theo Nghị định 168?

Danh sách 26 mức xử phạt vi phạm giao thông 2025 tăng mạnh? Các mức phạt giao thông 2025 tăng mạnh theo Nghị định 168?

STT Hành vi vi phạm Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CP Nghị định 168/2024/NĐ-CP
1 Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 04 – 06 triệu đồng 18 – 20 triệu đồng
(điểm b khoản 5, khoản 11 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP sửa đổi bởi khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm b khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
2 Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, 04 – 06 triệu đồng 18 – 20 triệu đồng
(điểm c khoản 5 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm d khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
3 Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 800.000 đồng – 01 triệu đồng 04 – 06 triệu đồng
(điểm m khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm n khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
4 Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ 300.000 – 400.000 đồng 04 – 06 triệu đồng
(điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm i khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm l khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
5 Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn gây tai nạn giao thông 400.000 – 600.000 đồng 20 – 22 triệu đồng
(điểm g khoản 2 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 8 Điều 8 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
6 Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị kỹ thuật, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không theo quy định 600.000- 800.000 đồng 18 – 22 triệu đồng
(khoản 1 Điều 24 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 10 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
7 Không chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thông 04 – 06 triệu đồng 18 – 20 triệu đồng
(điểm b khoản 5 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi bởi điểm đ khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm c khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
8 Cản trở, không chấp hành yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thực thi công vụ 04 – 06 triệu đồng 35 – 37 triệu đồng
(khoản 9 Điều 11 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, bị sửa đổi bởi điểm h khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm a khoản 14 Điều 12 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
9 Lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường 10 – 12 triệu đồng 40 – 50 triệu đồng
(điểm b khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (khoản 12 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
10 Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 16 – 18 triệu đồng 18 – 20 triệu đồng
(điểm c khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
11 Điều khiển xe chạy quá tốc độ trên 35km/h 10 – 12 triệu đồng 12 – 14 triệu đồng
(điểm c khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
12 Điều khiển xe ô tô gắn biển số không rõ chữ, số (không gắn đủ biển số, che dán biển số, biển số bị bẻ cong, che lấp, làm thay đổi chữ, số, màu sắc…) hoặc gắn biển số không đúng với chứng nhận đăng ký xe hoặc gắn biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp 04 – 06 triệu đồng 20 – 26 triệu đồng
(điểm c khoản 3 Điều 16 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
13 Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ 02 – 03 triệu đồng 04 – 06 triệu đồng
(điểm a khoản 4 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm d khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm h khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
14 Điều khiển xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đi vào đường cao tốc 12 – 14 triệu đồng
(điểm b khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
15 Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định 10 – 12 triệu đồng 12 – 14 triệu đồng
(điểm d khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được bổ sung bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm c khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
16 Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc 16 – 18 triệu đồng 30 – 40 triệu đồng
(điểm a khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
17 Lùi xe trên đường cao tốc 16 – 18 triệu đồng 30 – 40 triệu đồng
(điểm a khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
18 Quay đầu xe trên đường cao tốc 10 – 12 triệu đồng 30 – 40 triệu đồng
(điểm d khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được bổ sung bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
Mức phạt đối với mô tô, xe gắn máy
STT Hành vi vi phạm Nghị định 100 và 123 NĐ 168
1 Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 800.000 – 01 triệu đồng 04 – 06 triệu đồng
(điểm e khoản 4 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, bị sửa đổi bởi điểm g khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm c khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
2 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 04 – 05 triệu đồng 06 – 08 triệu đồng
(điểm c khoản 7 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm b khoản 8 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
3 Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 06 – 08 triệu đồng 08 – 10 triệu đồng
(điểm e khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm d khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
4 Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h 04 – 05 triệu đồng 06 – 08 triệu đồng
(điểm a khoản 7 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 6 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
5 Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc 02 – 03 triệu đồng 04 – 06 triệu đồng
(điểm b khoản 6 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm b khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
6 Đi ngược chiều của đường một chiều 01 – 02 triệu đồng 04 – 06 triệu đồng
(khoản 5 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) (điểm a khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
7 Điều khiển xe lạng lách, đánh võng 06 – 08 triệu đồng 08 – 10 triệu đồng
(điểm b khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm a khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
8 Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất 06 – 08 triệu đồng 08 – 10 triệu đồng
(điểm đ khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP) (điểm c khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
Bài viết liên quan